THÔNG TIN LINH MỤC ĐOÀN
GIÁO PHẬN HÀ TĨNH – NĂM 2024
TT | Tên Thánh, Họ và Tên | N.sinh N.Lm | Nơi Phục Vụ | Quê Quán |
1 | Phêrô Mai Xuân Ái | 1973 2010 | Gx. Diên Phúc, P. Quảng Phúc, Tx. Ba Đồn, QB. | Chợ Sàng |
2 | GB. Nguyễn Ái, CSC | 1978 2015 | Gx. Bàu Sen, Phúc Trạch, Bố Trạch, QB. | Dũ Yên |
3 | Antôn Trần Minh An | 1971 2001 | Gx. Vĩnh Phước (HT), Nam Phúc Thăng, Cẩm Xuyên, HT. | Cửa Sót |
4 | Phêrô Nguyễn Văn Ánh, OFM | 1974 2011 | Gx. Yên Lĩnh, Xuân Hồng, Nghi Xuân, HT | Thuận Nghĩa (Gp. Vinh) |
5 | GB. Nguyễn Khắc Bá | 1965 1997 | Gx. Văn Hạnh, Thạch Trung, Tp. Hà Tĩnh, HT. | Hướng Phương |
6 | Antôn Nguyễn Xuân Bá | 1975 2016 | Gx. Gia Hòa, Tt. Xuân An, Nghi Xuân, HT. | Thu Chỉ |
7 | Micae Trần Phúc Bách | 1976 2013 | Gx. Tân Thành, Gia Hanh, Can Lộc, HT. | Tân Vĩnh |
8 | Micae Hồ Thái Bạch | 1945 1994 | Hưu Gh. Rú Voi, Gx. Thanh Thủy, Hưng Trạch, Bố Trạch, QB. | Kinh Nhuận |
9 | Martinô Nguyễn Văn Bé | 1981 2017 | Gx. Chúc A, Hương Lâm, Hương Khê, HT. | Văn Hạnh |
10 | Phêrô Ngô Thế Bính | 1973 2006 | Nghỉ, chữa bệnh | Phù Ninh |
11 | Giuse Đậu Viết Bình | 1987 2023 | Gx. Giáp Tam, Quảng Minh, Tx. Ba Đồn, QB. | Hòa Mỹ |
12 | Giuse Nguyễn Công Bình | 1971 2001 | Gx. Kỳ Anh, Kỳ Châu, Kỳ Anh, HT. | Hòa Mỹ |
13 | Phêrô Trần Phúc Cai | 1976 2010 | Gx. Thánh Antôn (Khe Sắn), Sơn Lâm, Hương Sơn, HT. | Tân Vĩnh |
14 | Phaolô Bùi Đình Cao | 1966 1997 | TCV. Thánh Gioan Phaolô II, Tòa Giám mục Hà Tĩnh. | Kẻ Tùng |
15 | Phêrô Lê Nam Cao | 1964 1997 | Gx. Trung Nghĩa, Tt. Lộc Hà, Lộc Hà, HT. | Cam Lâm |
16 | Phêrô Thân Văn Chất | 1942 1975 | Gx. Cam Lâm, Xuân Liên, Nghi Xuân, HT. | Trại Lê |
17 | Giuse Nguyễn Văn Chính | 1990 2021 | Chuẩn Gx. Hội Nghĩa, Tt. Phong Nha, Bố Trạch, QB. | Mỹ Lộc |
18 | Phêrô Thân Văn Chính | 1982 2016 | Gx. Kẻ Đọng, Sơn Tiến, Hương Sơn, HT. | Trại Lê |
19 | Phêrô Trần Phúc Chính | 1943 1994 | Hưu Gx. Tân Vĩnh, Tt. Nghèn, Can Lộc, HT. | Tân Vĩnh |
20 | GB. Nguyễn Quyết Chiến, CM | 1975 2005 | Gx. Phúc Tín, Vạn Ninh, Quảng Ninh, QB. | Sơn Bình (Gp. Bà Rịa) |
21 | Anphong Trần Đình Chung | 1985 2021 | Gx. Khe Ngang, Phúc Trạch, Bố Trạch, QB. | Thu Chỉ |
22 | Giuse Trần Sỹ Chung, CSC | 1978 2018 | Gx. Kẻ Vang, Điền Mỹ, Hương Khê, HT. | Kim Lâm |
23 | Antôn Võ Thành Công | 1977 2010 | TCV. Thánh Gioan Phaolô II, Tòa Giám mục Hà Tĩnh. | Kẻ Mui |
24 | Giuse Hoàng Cung | 1982 2016 | ĐCV. Thánh Phanxicô Xaviê, Nghi Diên, Nghi Lộc, NA. | Trại Lê |
25 | Phêrô Hoàng Biên Cương | 1970 2001 | Gx. Tân Vĩnh, Tt. Nghèn, Can Lộc, HT. | Quý Hòa |
26 | Antôn Nguyễn Khánh Cương | 1976 2013 | Gx. Đông Tràng, Sơn Châu, Hương Sơn, HT. | Kẻ Mui |
27 | GB. Bùi Khiêm Cường | 1981 2016 | Gx. Tràng Đình, Khánh Vĩnh Yên, Can Lộc, HT. | Kẻ Tùng |
28 | Tôma Võ Minh Danh | 1974 2006 | Chuẩn Gx. Thanh Thủy, Hưng Trạch, Bố Trạch, QB. | Gp. Đà Nẵng |
29 | Gioan Trần Diệu | 1988 2023 | Gx. Làng Truông, Hương Giang, Hương Khê, HT. | Phương Mỹ |
30 | Fx. Nguyễn Tiến Dũng | 1980 2013 | Chuẩn Gx. Lâm Sơn, Thanh Hóa, Tuyên Hóa, QB. | Nghĩa Yên |
31 | Antôn Trần Văn Dũng | 1986 2021 | Gx. Quèn Đông, Cẩm Lộc, Cẩm Xuyên, HT. | Cửa Sót |
32 | Phêrô Lê Văn Duyệt | 1984 2018 | Gx. Kim Lũ, Kim Hóa, Tuyên Hóa, QB. | Lạc Sơn |
33 | Fx. Phan Khánh Dư | 1969 2007 | Gx. Lạc Sơn, Cẩm Minh, Cẩm Xuyên, HT. | Vinh Đức (Gp. BMT) |
34 | Giuse Lê Ngọc Dương | 1982 2019 | Gx. Liên Hòa, Quảng Trung, Tx. Ba Đồn, QB. | Cửa Sót |
35 | Phêrô Nguyễn Đại | 1958 2000 | Gx. Thiên Lý, P. Kỳ Long, Tx. Kỳ Anh, HT. | Dũ Yên |
36 | Phêrô Nguyễn Xuân Đình | 1969 2001 | Gx. Tràng Lưu, Lộc Yên, Hương Khê, HT. | Cam Lâm |
37 | Phêrô Nguyễn Đoài | 1979 2013 | Tòa Giám mục Hà Tĩnh. | Tân Vĩnh |
38 | Vinh Sơn Điểm Cao Dương Đông | 1976 2013 | Gx. Dũ Lộc, P. Kỳ Trinh, Tx. Kỳ Anh, HT. | Hướng Phương |
39 | Phêrô Nguyễn Ngọc Đông | 1979 2016 | Gx. Chày, Phúc Trạch, Bố Trạch, QB. | Liên Hòa |
40 | Phêrô Phan Văn Đồng | 1974 2006 | Gx. Hòa Ninh, Quảng Hòa, Tx. Ba Đồn, QB. | Vạn Căn |
41 | Phaolô Nguyễn Văn Đức | 1982 2018 | Gx. Kim Sơn, Kỳ Khang, Kỳ Anh, HT. | Lộc Thủy |
42 | GB. Cao Đình Hải | 1975 2013 | Gx. Đông Cường, Tân Dân, Đức Thọ, HT. | Tràng Lưu
|
43 | Giuse Chu Quang Hải, OFM | 1972 2006 | Gx. Đá Nện, Thanh Thạch, Tuyên Hóa, QB. | Gp. Bà Rịa |
44 | Phêrô Nguyễn Hùng Hải | 1982 2018 | Chuẩn Gx. Bồng Lai, Hưng Trạch, Bố Trạch, QB. | Hướng Phương |
45 | Antôn Lâm Văn Hân | 1974 2010 | Gx. Thu Chỉ, Thạch Lạc, Thạch Hà, HT. | Tràng Đình |
46 | Giuse Nguyễn Văn Hảo | 1977 2014 | Gx. Kinh Nhuận, Cảnh Hóa, Quảng Trạch, QB. | Hướng Phương |
47 | Phêrô Nguyễn Huy Hiền | 1975 2010 | Gx. Lộc Thủy, Thạch Long, Thạch Hà, HT. | Trại Lê |
48 | Phaolô Nguyễn Phước Hiền, SVD | 1987 2021 | Gx. Kim Cương, Sơn Kim, Hương Sơn, HT. | Gp. Long Xuyên |
49 | Giuse Phan Văn Hiệu | 1974 2008 | Gx. Hương Bình, Tân Lâm Hương, Thạch Hà, HT. | Vạn Căn |
50 | Phêrô Phạm Xuân Hòa | 1989 2023 | Gx. Thủy Vực, Quảng Hợp. Quảng Trạch, QB. | Kinh Nhuận |
51 | Gioan Nguyễn Đình Hoan | 1988 2023 | Gx. Tam Trang, Lâm Trạch, Bố Trạch, QB. | Đông Tràng |
52 | Gioan Nguyễn Văn Hoan | 1976 2008 | Gx. Tam Đa, Quang Lộc, Can Lộc, HT. | An Nhiên |
53 | Phêrô Nguyễn Xuân Hoan | 1941 1999 | Hưu Gh. Trung Thành, Ngô Xá, Cẩm Quang, Cẩm Xuyên, HT. | Lộc Thủy |
54 | Phêrô Nguyễn Huy Hoàng | 1940 1994 | Hưu Gx. Tiếp Võ, P. Nam Hồng, Tx. Hồng Lĩnh, HT. | Đông Tràng |
55 | Antôn Nguyễn Văn Hoàng | 1960 1994 | Gx. Vạn Căn, Hà Linh, Hương Khê, HT. | Lộc Thủy |
56 | GB. Trần Huy Hoàng | 1966 2004 | Chữa bệnh tại Gh. Đồng Xuân, Xuân Tình, Hộ Độ, Lộc Hà, HT. | Tân Vĩnh |
57 | Giuse Trần Văn Học | 1973 2016 | Gx. Mỹ Lộc, Bình An, Lộc Hà, HT. | Tràng Đình |
58 | Phêrô Lê Thanh Hồng | 1970 2004 | Gx. Minh Cầm, Mai Hóa, Tuyên Hóa, QB. | Đồng Troóc |
59 | Antôn Nguyễn Xuân Hồng | 1976 2013 | Gx. An Nhiên, Thạch Hạ, Tp. Hà Tĩnh, HT. | Ninh Cường |
60 | Giuse Trần Minh Hồng | 1964 1997 | Gx. Ngô Xá, Cẩm Quang, Cẩm Xuyên, HT. | Cửa Sót |
61 | Fx. Phạm Văn Hứa | 1946 1999 | Hưu Gh. Thịnh Đức, Vĩnh Phước, Nam Phúc Thăng, Cẩm Xuyên,HT. | Vĩnh Phước (HT) |
62 | GB. Lưu Ngọc Hùng | 1980 2016 | Gx. Tiếp Võ, P. Nam Hồng, Tx. Hồng Lĩnh, HT. | Thọ Ninh |
63 | GB. Nguyễn Ngọc Hùng | 1981 2016 | Gx. Kẻ Đông, Nam Điền, Thạch Hà, HT. | Mỹ Lộc |
64 | Phêrô Nguyễn Văn Hùng | 1980 2010 | Gx. Đồng Troóc, Phúc Trạch, Bố Trạch, QB. | Tân Phong |
65 | Phêrô Thân Văn Hùng | 1981 2014 | Gx. Thọ Ninh, Liên Minh, Đức Thọ, HT. | Trại Lê |
66 | Antôn Tô Quang Hùng | 1983 2017 | Gx. Gia Hưng, Hưng Trạch, Bố Trạch, QB. | Kẻ Mui |
67 | Phaolô Lê Văn Hùng | 1984 2018 | Du học. | Hòa Thắng |
68 | GB. Cao Xuân Hưng | 1983 2018 | Du học. | Tràng Lưu |
69 | GB. Lê Quốc Hưng | 1987 2021 | Du học. | Cửa Sót |
70 | Antôn Phạm Thế Hưng | 1971 2006 | Gx. Dũ Thành, Kỳ Khang, Kỳ Anh, HT. | Dũ Yên |
71 | Phêrô Nguyễn Văn Hương | 1973 2001 | ĐCV. Thánh Phanxicô Xaviê, Nghi Diên, Nghi Lộc, NA. | Lộc Thủy |
72 | Gioan Nguyễn Phương Hướng | 1970 2001 | Gx. Mỹ Hòa, Yên Hòa, Cẩm Xuyên, HT. | Hòa Thắng |
73 | Micae Hoàng Xuân Hường | 1968 2001 | Gx. Nghĩa Yên, Tt. Đức Thọ, Đức Thọ, HT. | Kẻ Đông |
74 | Giuse Bùi Đình Hưởng | 1989 2023 | Du học. | Kẻ Tùng |
75 | Antôn Phạm Đức Hưởng | 1944 1994 | Hưu Gh. Mỹ Yên, Gx. Mỹ Hòa, Yên Hoà, Cẩm Xuyên, HT. | Cửa Sót |
76 | Phêrô Trần Ngọc Hưởng | 1975 2008 | Gx. Đan Sa, P. Quảng Phúc, Tx. Ba Đồn, QB. | Diên Trường |
77 | Gioan Nguyễn Văn Hữu | 1977 2004 | Gx. Văn Phú, Quảng Văn, Tx. Ba Đồn, QB. | Tân Phong |
78 | Phêrô Nguyễn Văn Khánh | 1989 2021 | Chuẩn Gx. Văn Hòa, Tân Lâm Hương, Thạch Hà, HT. | Trại Lê
|
79 | Phêrô Lê Văn Khoa | 1984 2021 | Chuẩn Gx. Thanh Hà Quảng Minh, Tx. Ba Đồn, QB. | Liên Hòa |
80 | Phêrô Nguyễn Văn Kỹ | 1980 2022 | Gx. Vạn Thành, Cẩm Thạch, Cẩm Xuyên, HT. | Kẻ Mui |
81 | Phêrô Trần Đình Lai | 1973 2005 | Gx. Ninh Cường, Gia Phổ, Hương Khê, HT. | Tam Đa |
82 | Phêrô Nguyễn Tương Lai, SVD | 1977 2014 | Gx. Kim Cương, Sơn Kim, Hương Sơn, HT. | Kẻ Mui |
83 | Giuse Nguyễn Hồng Lĩnh | 1982 2014 | Chuẩn Gx. Đông Sơn, Kỳ Nam, Tx. Kỳ Anh, HT. | Lộc Thủy |
84
| Tôma Nguyễn Bá Lộc | 1973 2008 | Nghỉ, chữa bệnh. | Gia Hòa |
85 | Phêrô Võ Tá Luyện | 1985 2021 | Gx. Yên Giang, Liên Trạch, Bố Trạch, QB. | Chân Thành |
86 | Phêrô Khoa Phạm Thành Luân | 1989 2021 | Gx. Vĩnh Phước, Quảng Lộc, Tx. Ba Đồn, QB. | Kẻ Đông |
87 | Phêrô Nguyễn Lượng | 1979 2013 | Chuẩn Gx. Đồng Tiến, Tiến Hóa, Tuyên Hóa, QB. | Cồn Sẻ |
88 | Phêrô Nguyễn Huy Lưu | 1977 2010 | Gx. Xuân Tình, Hộ Độ, Lộc Hà, HT. | Nhượng Bạn |
89 | Micae Vũ Đình Mai, CSF | 1961 2013 | Gx. Vĩnh Cư, Hương Liên, Hương Khê, HT. | Gp. Cần Thơ |
90 | Antôn Đậu Thanh Minh | 1972 2008 | Gx. Tân Phương, Tt. Hương Khê, Hương Khê, HT. | Thọ Ninh |
91 | Giuse Nguyễn Viết Nam | 1967 2008 | Gx. Tĩnh Giang, P. Tân Giang, Tp. Hà Tĩnh, HT. | Kẻ Mui |
92 | Micae Trần Trung Năng | 1977 2013 | Gx. Xuân Hòa, Quảng Xuân, Quảng Trạch, QB. | Hướng Phương |
93 | GB. Nguyễn Ngọc Nga | 1966 1999 | Gx. Thượng Ích, Lâm Trung Thủy, Đức Thọ, HT. | Cửa Sót |
94 | Phêrô Nguyễn Đức Nghĩa | 1981 2016 | Gx. Dũ Yên, P. Kỳ Thịnh, Tx. Kỳ Anh, HT. | Đồng Sơn (Gp. Vinh) |
95 | Phêrô Hoàng Anh Ngợi | 1968 2001 | Gx. Đồng Hòa, Kỳ Hà, Tx. Kỳ Anh, HT. | Đông Sơn |
96 | Giuse Trần Đức Ngợi | 1972 2008 | Gx. Kẻ Mui, Tt. Phố Châu, Hương Sơn, HT. | Thu Chỉ |
97 | Anphong Nguyễn Thanh Nhàn | 1986 2021 | Gx. Thổ Hoàng, Điền Mỹ, Hương Khê, HT. | Chân Thành |
98 | Phêrô Dương Sỹ Nho | 1974 2013 | Gx. Văn Hạnh, Thạch Trung, Tp. Hà Tĩnh, HT. | Kẻ Mui |
99 | Phêrô Nguyễn Văn Ninh | 1979 2016 | Gx. Vĩnh Luật, Mai Phụ, Lộc Hà, HT. | Văn Hạnh |
100 | Phaolô Nguyễn Thanh Oai | 1989 2023 | Chuẩn Gx. Chay, Quảng Sơn, Tx. Ba Đồn, QB. | Thủy Vực |
101 | Phêrô Hoàng Quốc Phong | 1971 2008 | Gx. Thịnh Lạc, Gia Phổ, Hương Khê, HT. | Tân Hội |
102 | Phaolô Nguyễn Đình Phú | 1970 2006 | Gx. Đông Yên, P. Kỳ Phương, Tx. Kỳ Anh, HT. | Thu Chỉ |
103 | Phêrô Nguyễn Văn Phú | 1966 2006 | Gx. Tân Mỹ, P. Quảng Phúc, Tx. Ba Đồn, QB. | Gia Hưng |
104 | Phaolô Nguyễn Văn Phục | 1982 2021 | Gx. Truyền Tin, Quang Diệm, Hương Sơn, HT. | Gia Phổ |
105 | Giuse Trần Văn Phúc | 1972 2006 | Gx. Hòa Mỹ, Xuân Lộc, Can Lộc, HT. | Thu Chỉ |
106 | Gioan Đậu Đình Phùng | 1984 2019 | Nghỉ, chữa bệnh. | Dũ Lộc |
107 | GB. Hoàng Văn Phương | 1990 2024 | Gx. Cồn Nâm, Quảng Minh, Tx. Ba Đồn, QB. | Kinh Nhuận |
108 | GB. Lê Bá Phượng | 1964 1994 | Gx. Phương Mỹ, Mỹ Lộc, Can Lộc, HT. | Tân Phương |
109 | Phêrô Nguyễn Hiệu Phượng | 1956 1994 | Gx. Làng Khe, Thạch Trị, Thạch Hà, HT. | Đông Yên |
110 | Phêrô Trần Quân | 1987 2020 | Du học. | Trại Lê |
111 | GB. Mai Văn Quốc | 1984 2018 | Gx. Nhân Thọ, P. Quảng Thọ, Tx. Ba Đồn, QB. | Văn Hạnh |
112 | Phêrô Nguyễn Xuân Sang | 1972 2014 | Gx. Thanh Hải, Thanh Trạch, Bố Trạch, QB. | Hướng Phương |
113 | Phêrô Nguyễn Hữu Sáng, CM | 1970 2011 | Gx. Trung Quán, Vạn Ninh, Quảng Ninh, QB. | Yên Lĩnh (Gp. Vinh) |
114 | Phaolô Nguyễn Minh Sáng | 1975 2010 | Gx. Hướng Phương, Quảng Phương, Quảng Trạch, QB. | Hòa Ninh |
115 | Phêrô Phan Văn Sen | 1978 2006 | Gx. Chợ Sàng, Quảng Liên, Quảng Trạch, QB. | Hòa Thắng |
116 | Phaolô Đậu Tiến Sỹ | 1972 2010 | Chuẩn Gx. Đức Vọng, Sơn Giang, Hương Sơn, HT. | Thọ Ninh |
117
| Antôn Hoàng Minh Tâm | 1945 1994 | Hưu Gx. Xuân Hòa, Quảng Xuân, Quảng Trạch, QB. | Giáp Tam |
118 | Antôn Nguyễn Minh Tâm | 1985 2021 | Gx. Hòa Thắng, Tượng Sơn, Thạch Hà, HT. | Hương Bình |
119 | Phêrô Nguyễn Văn Tâm, CSsR | 1971 2004 | Giáo họ độc lập Ngũ Đông, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Hà, HT. | Vạn Căn |
120 | Phêrô Nguyễn Vĩnh Tâm | 1970 2001 | Gx. Tân Sơn, Tt. Nghèn, Can Lộc, HT. | Kẻ Vang |
121 | Giuse Trần Hữu Tầng | 1986 2023 | Chuẩn Gx. Tân Lâm, Tt. Thạch Hà, Thạch Hà, HT. | Thổ Hoàng |
122 | Phêrô Phan Văn Tập | 1960 1994 | Giáo họ độc lập Văn Định, Tt. Nghèn, Can Lộc, HT. | Vạn Căn |
123 | Inhaxiô M. Thân Văn Thái, CRM | 1979 2017 | Gx. Vĩnh Hội, Quang Thọ, Vũ Quang, HT. | Hòa Mỹ |
124 | Antôn Nguyễn Quang Thanh | 1972 2006 | Nghỉ, chữa bệnh | Trung Nghĩa |
125 | Phêrô Trần Văn Thành | 1975 2008 | Gx. Tam Tòa, P. Đồng Mỹ, Tp. Đồng Hới, QB. | Hướng Phương |
126 | Nicôla Nguyễn Đức Thể, SOC | 1972 2016 | Gx. Tân Phương, Tt. Hương Khê, Hương Khê, HT. | Gp. Phát Diệm |
127 | Antôn Nguyễn Trường Thi | 1982 2018 | Gx. Trại Lê, Quang Lộc, Can Lộc, HT. | Tràng Lưu |
128 | Giuse Nguyễn Văn Thiện | 1979 2016 | Gx. Diên Trường, Quảng Sơn, Tx. Ba Đồn, QB. | Gia Hưng |
129 | Phêrô Nguyễn Huy Thiết | 1940 1981 | Hưu Gh. Tân Thành, Gx. Trại Lê, Quang Lộc, Can Lộc, HT. | Trại Lê |
130 | Giuse Nguyễn Văn Thuần, OP | 1980 2016 | Gx Thọ Vực, Hà Linh, Hương Khê, HT. | Tràng Lưu |
131 | Giuse Trần Thuật | 1980 2014 | Gx. Tân Hội, Hương Trạch, Hương Khê, HT. | Tân Vĩnh |
132 | Giuse Trương Văn Thực | 1983 2016 | Gx. Tân Hội – QB, Đồng Hóa, Tuyên Hóa, QB. | Tam Trang |
133 | Phaolô Nguyễn Xuân Tính | 1963 2007 | Chuẩn Gx. Tiến Thủy, Thạch Sơn, Thạch Hà, HT. | Đông Yên |
134 | Giuse Hoàng Đại Tĩnh | 1970 2014 | Gx. Phúc Thành, Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên, HT. | Tân Vĩnh |
135 | Antôn Nguyễn Thanh Tịnh | 1981 2014 | Gx. Hà Lời, Tt. Phong Nha, Bố Trạch, QB. | Tân Phong |
136 | Antôn Nguyễn Song Toàn | 1985 2023 | Gx. Quý Hòa, Kỳ Hà, Tx. Kỳ Anh, HT. | Gia Phổ |
137 | Phêrô Nguyễn Xuân Toàn, CSC | 1978 2016 | Gx. Phù Kinh, Phù Hóa, Quảng Trạch, QB. | Tân Phong |
138 | Antôn Trần Quốc Toản | 1972 2008 | Gx. Kẻ Tùng, Bùi La Nhân, Đức Thọ, HT. | Gia Hòa |
139 | Phêrô Trần Phúc Trì | 1979 2016 | Gx. Gia Phổ, Tt. Hương Khê, Hương Khê, HT. | Tân Vĩnh |
140 | Gioan M. Cù Chính Trị, CRM | 1981 2023 | Gx. Tràng Lưu, Lộc Yên, Hương Khê, HT. | Thanh Dạ (Gp. Vinh) |
141 | Phêrô Mai Văn Trung | 1985 2021 | Chuẩn Gx. Hòa Đồng, Quảng Hòa, Tx. Ba Đồn, QB. | Minh Cầm |
142 | Giuse Phan Đình Trung | 1970 2008 | Gx. Chân Thành, Thạch Trung, Tp. Hà Tĩnh, HT. | Xuân Tình |
143 | Phêrô Ngô Văn Trực, SSS | 1974 2015 | Gx. Xuân Sơn, Kỳ Lạc, Kỳ Anh, HT. | Thanh Sơn (Gp. Vinh) |
144 | GB. Cao Xuân Trường | 1975 2017 | Gx. Nhượng Bạn, Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, HT. | Tràng Lưu |
145 | Phêrô Lê Hữu Trường | 1976 2016 | Gx. Khe Gát, Xuân Trạch, Bố Trạch, QB. | Đông Sơn |
146 | Antôn Lê Thanh Tuấn | 1985 2021 | Gx. Minh Tú, Châu Hóa, Tuyên Hóa, QB. | Xuân Tình |
147 | Px. Nguyễn Anh Tuấn | 1979 2022 | Gx. Trừng Hải, Quảng Phú, Quảng Trạch, QB. | Dũ Lộc |
148 | GB. Nguyễn Huy Tuấn | 1972 2004 | Gx. Kim Lâm, Vượng Lộc, Can Lộc, HT. | Hòa Mỹ |
149 | Phêrô Phùng Văn Tuấn | 1982 2018 | Gx. Cồn Sẻ, P. Quảng Lộc, Tx. Ba Đồn, QB. | Phù Ninh |
150 | Phêrô Trần Tùng | 1941 1994 | Hưu Gx. Tân Vĩnh, Tt. Nghèn, Can Lộc, HT. | Tân Vĩnh |
151 | Anphong M. Lương Văn Tương, CRM | 1974 2018 | Gx. Mân Côi, Thọ Điền, Vũ Quang, HT. | Làng Anh (Gp. Vinh) |
152 | GB. Nguyễn Minh Tường | 1966 1999 | Gx. Tri Bản, Hòa Hải, Hương Khê, HT. | Tiến Thủy |
153 | Gioan Trần Xuân Viên | 1984 2023 | Gx. Phù Ninh, Quảng Thanh, Quảng Trạch, QB. | Quý Hòa |
154 | Phêrô Hoàng Quốc Việt | 1987 2021 | Gx. Thượng Bình, Hương Long, Hương Khê, HT. | Nghĩa Yên |
155 | Giuse Nguyễn Quốc Việt, CSsR | 1969 2001 | Gx. Sen Bàng, Hòa Trạch, Bố Trạch, QB. | Thiện Phước (Gp. Bà Rịa) |
156 | Antôn Đậu Duy Vinh | 1984 2018 | Tòa Giám mục Hà Tĩnh. | Đông Sơn |
157 | Pôlycarpô M. Nguyễn Văn Vinh, CRM | 1981 2023 | Gx. Kim Lũ, Kim Hóa, Tuyên Hóa, QB. | Bảo Nham (Gp. Vinh) |
158 | Giuse Nguyễn Xuân Vinh | 1978 2014 | Gx. Cửa Sót, Thạch Kim, Lộc Hà, HT. | Yên Đại (Gp. Vinh) |
159 | Bonaventura Trương Văn Vút | 1969 2013 | Gx. Tân Phong, P. Quảng Phong, Tx. Ba Đồn, QB. | Nhân Thọ |