DANH SÁCH LINH MỤC TẠI GIÁO PHẬN HÀ TĨNH CẬP NHẬT THÁNG 10/2022 | |||||
STT | Họ và Tên | Năm LM | Nguyên quán | Nơi phục vụ | Ghi chú |
1 | Gioan Baotixta Nguyễn Ái, CSC | 2015 | Dũ Yên | Gx. Đan Sa, Quảng Phúc, Tx. Ba Đồn, Quảng Bình | Quản xứ |
2 | Phêrô Mai Xuân Ái | 2010 | Chợ Sàng | Gx. Xuân Hòa, Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình | Quản xứ |
3 | Antôn Trần Minh An | 2001 | Cửa Sót | Gx. Thổ Hoàng, Phương Mỹ, Hương Khê, Hà Tĩnh | Quản xứ |
4 | Gioan Baotixita Nguyễn Khắc Bá | 1997 | Hướng Phương | Gx. Tân Vĩnh, Tt. Nghèn, Can Lộc, Hà Tĩnh | Quản xứ, Quản hạt |
5 | Antôn Nguyễn Xuân Bá | 2016 | Thu Chỉ | Gx. Quý Hòa, Kỳ Hà, Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Quản xứ |
6 | Micae Trần Phúc Bách | 2013 | Tân Vĩnh | Gx. Tân Thành, Nhân Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | Quản xứ |
7 | Micae Hồ Thái Bạch | 1994 | Kinh Nhuận | Hưu dưỡng tại Gx. Xuân Hòa, Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình | Hưu |
8 | Phêrô Nguyễn Lương Bằng, CssR | 2012 | Gp. Phát Diệm | Gx. Tĩnh Giang, Tân Giang, Tp. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | Phó xứ |
9 | Martino Nguyễn Văn Bé | 2017 | Văn Hạnh | Gx, Chúc A, Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh | Quản xứ |
10 | Phêrô Ngô Thế Bính | 2006 | Hướng Phương | Chữa bệnh | Chữa bệnh |
11 | Giuse Nguyễn Công Bình | 2001 | Hòa Mỹ | Gx. Kỳ Anh, Kỳ Châu, Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Quản xứ Quản hạt |
12 | Phêrô Trần Phúc Cai | 2010 | Tân Vĩnh | Gx. Kẻ Đông, Thạch Điền, Thạch Hà, Hà Tĩnh | Quản xứ |
13 | Phaolô Bùi Đình Cao | 1997 | Kẻ Tùng | TCV. Thạch Trung, Tp. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | Giám đốc TCV |
14 | Phêrô Lê Nam Cao | 1997 | Cam Lâm | Gx. Trung Nghĩa, Tt. Lộc Hà, Lộc hà, Hà Tĩnh | Quản xứ, Quản hạt |
15 | Phêrô Thân Văn Chất | 1975 | Trại Lê | Gx. Cam Lâm, Xuân Liên, Nghi Xuân, Hà Tĩnh | Quản xứ |
16 | GB. Nguyễn Quyết Chiến, CM | 2005 | Sơn Bình (Bà Rịa Vũng Tàu) | Gx. Sen Bàng, Hòa Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | Quản xứ |
17 | Phêrô Trần Phúc Chính | 1994 | Tân Vĩnh | Hưu dưỡng tại Gx. Tân Vĩnh, Tt. Nghèn, Can Lộc, Hà Tĩnh | Hưu |
18 | Phêrô Thân Văn Chính | 2016 | Trại Lê | Gx. Kẻ Vang, Phương Điền, Hương Khê, Hà Tĩnh | Quản xứ |
19 | Giuse Nguyễn Văn Chính | 2021 | Mỹ Lộc | Chuẩn Gx. Hội Nghĩa, Tt,Phong Nha, Bố Trạch, Quảng Bình | Quản xứ |
20 | Giuse Trần Sỹ Chung, CSC | 2018 | Kim Lâm | Chuẩn Gx. Đồng Hòa, Kỳ Hà, Tx. Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Quản xứ |
21 | Anphongsô Trần Đình Chung | 2021 | Thu Chỉ | Gx. Khe Ngang, Phúc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | Quản xứ |
22 | Antôn Võ Thành Công | 2010 | Kẻ Mui | TCV. Thạch Trung, Tp. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | Linh hướng |
23 | Giuse Hoàng Cung | 2016 | Trại Lê | ĐCV. Nghi Diên, Nghi Lộc, Nghệ An | Giáo sư |
24 | Antôn Nguyễn Khánh Cương | 2013 | Kẻ Mui | Gx. Trại Lê, Quang Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | Quản xứ |
25 | Phêrô Hoàng Biên Cương | 2001 | Quý Hòa | Gx. Văn Hạnh, Thạch Trung, tp. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | Quản xứ, Quản hạt |
26 | Gioan Baotixita Bùi Khiêm Cường | 2016 | Kẻ Tùng | Gx. Kẻ Đọng, Sơn Tiến, Hương Sơn, Hà Tĩnh | Quản xứ |
27 | Phêrô Nguyễn Đại | 2000 | Dũ Yên | Chuẩn Gx. Thiên Lý, Kỳ Long, tx. Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Quản xứ |
28 | Tôma Võ Minh Danh | 2006 | Đà Nẵng | Chuẩn Gx. Bàu Sen, Phúc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | Quản xứ |
29 | Antôn Hoàng Tiến Diễn | 1994 | Giáp Tam | Hưu tại Gh. Ngoại Hải, Quảng Thọ, tx. Ba Đồn, Quảng Bình | Hưu |
30 | Phêrô Nguyễn Xuân Đình | 2001 | Cam Lâm | Gx. Tràng Lưu, Lộc Yên, Hương Khê, Hà Tĩnh | Quản xứ, Quản hạt |
31 | Phêrô Nguyễn Đoài | 2013 | Tân Vĩnh | TGM. Thạch Trung, tp. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | Chưởng ấn |
32 | Phêrô Nguyễn Ngọc Đông | 2016 | Liên Hòa | Gx. Nhân Thọ, Quảng Thọ, tx. Ba Đồn, Quảng Bình | Quản xứ |
33 | Vinhsơn Điểm Cao Dương Đông | 2013 | Hướng Phương | Gx. Chày, Phúc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | Quản xứ |
34 | Phêrô Phan Văn Đồng | 2006 | Vạn Căn | Gx. Hòa Ninh, Quảng Hòa, Tx. Ba Đồn, Quảng Bình | Quản xứ Quản hạt |
35 | Phanxicô Xaviê Phan Khánh Dư | 2007 | Vinh Đức (BMT) | Gx. Lạc Sơn, Cẩm Minh, Cảm Xuyên, Hà Tĩnh | Quản xứ |
36 | Phaolô Nguyễn Văn Đức | 2018 | Lộc Thủy | Chuẩn Gx. Kim Sơn, Kỳ Khang, Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Quản xứ |
37 | Phanxicô Xaviê Nguyễn Tiến Dũng | 2013 | Nghĩa Yên | Phụ tá Gx. Tràng Lưu, Lộc Yên, Hương Khê, Hà Tĩnh | Quản xứ |
38 | Antôn Trần Văn Dũng | 2021 | Cửa Sót | Gx. Quèn Đông, Cẩm Lộc, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | Quản xứ |
39 | Giuse Lê Ngọc Dương | 2019 | Cửa Sót | Gx. Làng Truông, Hương Giang, Hương Khê, Hà Tĩnh | Quản xứ |
40 | Phêrô Lê Văn Duyệt | 2018 | Lạc Sơn | Gx. Thịnh Lạc, Gia Phổ, Hương Khê, Hà Tĩnh | Quản xứ |
41 | Gioan Baotixita Cao Đình Hải | 2013 | Tràng Lưu | Gx. Đông Cường, Tân Dân, Đức thọ, Hà Tĩnh | Quản xứ |
42 | Giuse Chu Quang Hải, OFM | 2006 | Bà Rịa Vũng tàu | Gx. Đá Nện, Thanh Thạch, Tuyên Hóa, Quảng Bình | Quản xứ |
43 | Phêrô Nguyễn Hùng Hải | 2018 | Hướng Phương | Chuẩn Gx. Bồng Lai, Sơn Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | Quản xứ |
44 | Antôn Lâm Văn Hân | 2010 | Tràng Đình | Du Học tại Pháp | Du học |
45 | Giuse Nguyễn Văn Hảo | 2014 | Hướng Phương | Gx. Diên Trường, Quảng Sơn, tx. Ba Đồn, Quảng Bình | Quản xứ |
46 | Phêrô Nguyễn Huy Hiền | 2010 | Trại Lê | Gx. Tân Phương, Tt Hương Khê, Hà Tĩnh | Quản xứ |
47 | Giuse Phan Văn Hiệu | 2008 | Vạn Căn | Gx. Hương Bình, Tân Lâm Hương, Thạc Hà, HT | Phó xứ |
48 | Gioan Nguyễn Văn Hoan | 2008 | An Nhiên | Gx. Thu Chỉ, Thạch Lạc, Thạch Hà, Hà Tĩnh và Quản nhiệm Giáo Xứ Làng Khe, Thạch Trị, Thạch Hà, Hà Tĩnh | Quản xứ |
49 | Phêrô Nguyễn Xuân Hoan | 1999 | Lộc Thủy | Hưu tại Gh. Trung Thành, Gx. Ngô Xá, Cẩm Quang, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | Hưu |
50 | Antôn Nguyễn Văn Hoàng | 1994 | Lộc Thủy | Gx. Vạn Căn, Hà Linh, Hương Khê, Hà Tĩnh | Quản xứ |
51 | Gioan Baotixita Trần Huy Hoàng | 2004 | Tân Vĩnh | Dưỡng bệnh tại Giáo họ Vĩnh Lộc, Gx. Tân Vĩnh | Chữa bệnh |
52 | Phêrô Nguyễn Huy Hoàng | 1994 | Đông Tràng | Hưu tại Gx. Tam Đa, Quang Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | Hưu |
53 | Giuse Trần Văn Học | 2016 | Tràng Đình | Gx. Mỹ Lộc, Bình Lộc, Lộc Hà, Hà Tĩnh | Quản xứ |
54 | Antôn Nguyễn Xuân Hồng | 2013 | Ninh Cường | Gx. An Nhiên, Thạch Hạ, Tp. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | Quản xứ |
55 | Giuse Trần Minh Hồng | 1997 | Cửa Sót | Gx. Ninh Cường, Gia Phổ, Hương Khê, Hà Tĩnh | Quản xứ |
56 | Phêrô Lê Thanh Hồng | 2004 | Đồng Troóc | Gx. Minh Cầm, Mai Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình | Quản xứ, Quản hạt |
57 | Phanxicô Xaviê Phạm Văn Hứa | 1999 | Vĩnh Phước (HT) | Hưu tại Thịnh Đức, Gx. Vĩnh Phước (HT), Nam Phúc Thăng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | Hưu |
58 | Antôn Tô Quang Hùng | 2017 | Kẻ Mui | Gx. Kinh Nhuận, Cảnh Hóa, Quảng Trạch, Quảng Bình | Quản xứ |
59 | Gioan Baotixita Nguyễn Ngọc Hùng | 2016 | Mỹ Lộc | Gx. Thọ Vực, Hà Linh, Hương Khê, Hà Tĩnh | Quản xứ |
60 | Gioan Baotixita Lưu Ngọc Hùng | 2016 | Thọ Ninh | Gx. Tam Đa, Quang Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | Quản xứ |
61 | Phaolô Lê Văn Hùng | 2018 | Hòa Thắng | Du Học | Quản xứ |
62 | Phêrô Thân Văn Hùng | 2014 | Trại Lê | Gx. Thọ Ninh, Liên Minh, Đức Thọ, Hà Tĩnh | Quản xứ |
63 | Phêrô Nguyễn Văn Hùng | 2010 | Tân Phong | Gx. Gia Hưng, Hưng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | Quản xứ |
64 | Antôn Phạm Thế Hưng | 2006 | Dũ Yên | Gx. Dũ Thành, Kỳ Khang, Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Quản xứ |
65 | Gioan Baotixita Cao Xuân Hưng | 2018 | Tràng Lưu | Du học tại Mỹ | Du học |
66 | Gioan Baotixita Lê Quốc Hưng | 2021 | Cửa Sót | Du Học | Quản xứ |
67 | Phêrô Nguyễn Văn Hương | 2001 | Lộc Thủy | ĐCV. Nghi Diên, Nghi Lộc, Nghệ An | PGĐ ĐCV |
68 | Gioan Nguyễn Phương Hướng | 2001 | Hòa Thắng | Gx. Tràng Đình, Khánh Vĩnh Yên, Can Lộc, Hà Tĩnh | Quản xứ |
69 | Micae Hoàng Xuân Hường | 2001 | Kẻ Đông | Gx. Ngô Xá, Cẩm Quang, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | Quản xứ, Quản hạt |
70 | Antôn Phạm Đức Hưởng | 1994 | Cửa Sót | Hưu tại Mỹ Yên, Gx. Mỹ Hòa, Yên Hòa, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | Hưu |
71 | Phêrô Trần Ngọc Hưởng | 2008 | Diên Trường | Gx. Đồng Tróoc, Phúc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | Quản xứ, Quản hạt |
72 | Gioan Nguyễn Văn Hữu | 2004 | Tân Phong | Gx. Văn Phú, Quảng Văn, Tx. Ba Đồn, Quảng Bình | Quản xứ |
73 | Phêrô Nguyễn Văn Khánh | 2021 | Trại Lê | Chuẩn Gx. Văn Hòa, Tân Lâm Hương, Thạch Hà, Hà Tĩnh | Quản xứ |
74 | Phêrô Lê Văn Khoa | 2021 | Liên Hòa | Chuẩn Gx. Thanh Hà, Quảng Minh, tx. Ba Đồn, Quảng Bình | Quản xứ |
75 | Phêrô Trần Đình Lai | 2005 | Tam Đa | Gx. Nghĩa Yên, Đức Yên, Đức Thọ, Hà Tĩnh | Quản xứ, Quản hạt |
76 | Phêrô Nguyễn Tương Lai, SVD | 2014 | Xuân Tình | Gx. Kim Cương, Sơn Kim, Hương Sơn, Hà Tĩnh | Quản xứ |
77 | Giuse Nguyễn Hồng Lĩnh | 2014 | Lộc Thủy | Chuẩn Gx. Đông Sơn, Kỳ Nam, tx. Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Quản xứ |
78 | Tôma Aquinô Nguyễn Bá Lộc | 2008 | Gia Hòa | Chữa bệnh | Chữa bệnh |
79 | Gioan Baotixita Phạm Quang Long | 2006 | Hòa Ninh | Giáo họ độc lập Na, Tt. Phong Nha, Bố Trạch, Quảng Bình | Phó Gx. Đồng Troóc, Đặc trách Giáo họ Na |
80 | Phaolô Phạm Đình Lợi | 2021 | Kẻ Mui | Du học | Du học |
81 | Phêrô Khoa Phạm Thành Luân | 2021 | Kẻ Đông | Gx. Vĩnh Phước, Quảng Lộc, Tx. Ba Đồn, Quảng Bình | Quản xứ |
82 | Phêrô Nguyễn Lượng | 2013 | Cồn Sẻ | Chuẩn Gx. Đồng Tiến, Tiến Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình | Quản xứ |
83 | Phêrô Nguyễn Huy Lưu | 2010 | Nhượng Bạn | Gx. Xuân Tình, Hộ Độ, Lộc Hà, Hà Tĩnh | Quản xứ |
84 | Phêrô Võ Tá Luyện | 2021 | Chân Thành | Gx. Yên Giang, Liên Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình. Và Kiêm Chuẩn Gx. Thanh Thủy, Hưng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | Quản nhiệm Gx. Yên Giang và Chuẩn Gx. Thanh Thủy |
85 | Phêrô Nguyễn Văn kỹ | 2022 | Kẻ Mui | Gx. Vạn Thành, Cẩm Thạch, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | Quản xứ |
86 | Micae Vũ Đình Mai, CSF | 2013 | Cần Thơ | Chuẩn Gx. Vĩnh Cư, Hương Liên, Hương Khê, Hà Tĩnh | Quản xứ |
87 | Antôn Đậu Thanh Minh | 2008 | Thọ Ninh | Gx. Nhượng Bạn, Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | Quản xứ |
88 | Giuse Nguyễn Viết Nam | 2008 | Kẻ Mui | Gx. Tĩnh Giang, Tân Giang, Tp. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | Quản xứ |
89 | Micae Trần Trung Năng | 2013 | Hướng Phương | Gx. Tân Phong, Quảng Phong, Tx. Ba Đồn, Quảng Bình, Quản nhiệm Chuẩn Gx. Ba Đồn, Quảng Phong, Tx. Ba Đồn, Quảng Bình | Quản xứ |
90 | Gioan Baotixita Nguyễn Ngọc Nga | 1999 | Cửa Sót | Gx. Tân Sơn, Tt. Nghèn, Can Lộc, Hà Tĩnh | Quản xứ |
91 | Phêrô Nguyễn Đức Nghĩa | 2016 | Đồng Sơn (NA) | Gx. Tam Trang, Lâm Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | Quản xứ, phụ trách Gx. Cây Lim |
92 | Giuse Trần Đức Ngợi | 2008 | Thu Chỉ | Gx. Kẻ Mui, Tt. Phố Châu, Hương Sơn, Hà Tĩnh | Quản xứ Quản hạt |
93 | Phêrô Hoàng Anh Ngợi | 2001 | Đông Yên | Gx. Mỹ Hòa, Yên Hòa, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | Quản xứ |
94 | Anphongsô Nguyễn Thanh Nhàn | 2021 | Chân Thành | Chuẩn Gx. Phúc Thành, Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | Quản xứ |
95 | Phêrô Dương Sỹ Nho | 2013 | Kẻ Mui | Chữa Bệnh | Chữa bệnh |
96 | Phêrô Nguyễn Văn Ninh | 2016 | Văn Hạnh | Gx. Vĩnh Luật, Mai Phụ, Lộc Hà, Hà Tĩnh | Du học |
97 | Phêrô Hoàng Quốc Phong | 2008 | Tân Hội | Gx. Dũ Lộc, Kỳ Trinh, Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Quản xứ |
98 | Phaolô Nguyễn Đình Phú | 2006 | Thu Chỉ | Gx. Đông Yên, Kỳ Phương, tx. Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Quản xứ |
99 | Phêrô Nguyễn Văn Phú | 2006 | Gia Hưng | Gx. Tân Mỹ, Quảng Phúc, tx. Ba Đồn, Quảng Bình | Quản xứ |
100 | Anphongsô Đinh Khắc Phú, CssR | 2005 | Đức Mẹ hằng cứu giúp, (Sài Gòn) | Gx. Lộc Thủy, Thạch Long, Thạch Hà, Hà Tĩnh | Quyền Quản xứ |
101 | Giuse Trần Văn Phúc | 2006 | Thu Chỉ | Gx. Hòa Mỹ, Xuân lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | Quản xứ |
102 | Phaolô Nguyễn Văn Phục | 2021 | Gia Phổ | Gx. Truyền Tin, Quang Diệm, Hương Sơn, Hà Tĩnh | Quản xứ |
103 | Gioan Đậu Đình Phùng | 2019 | Dũ Lộc | Chữa bệnh | |
104 | Gioan Baotixita Lê Bá Phượng | 1994 | Ninh Cường | Gx. Phương Mỹ, Mỹ Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | Quản xứ |
105 | Phêrô Nguyễn Hiệu Phượng | 1994 | Đông Yên | Gx. Tân Yên, Nghi Diên, Nghi Lộc, Nghệ An | Giáo sư ĐCV |
106 | Gioan Baotixita Mai Văn Quốc | 2018 | Văn Hạnh | Gx. Kim Lũ, Kim Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình | Quản xứ |
107 | Phêrô Trần Đình Quân | Trại Lê | Đại học Fordham New York, USA. | Du học | |
108 | Phêrô Nguyễn Xuân Sang | 2014 | Hướng Phương | Chuẩn Gx. Thanh Hải, Thanh trạch, Bố trạch , Quảng Bình | Quản xứ |
109 | Phaolô Nguyễn Minh Sáng | 2010 | Hòa Ninh | Gx. Hướng Phương, Quảng Phương, Quảng Trạch, Quảng Bình | Quản xứ Quản hạt |
110 | Phêrô Nguyễn Hữu Sáng, CM | 2011 | Yên Lĩnh | Gx. Chợ Sàng, Quảng Liên, Quảng Trạch, Quảng Bình | Quản xứ |
111 | Phêrô Phan Văn Sen | 2006 | Hòa Thắng | Gx. Vĩnh Phước, Nam Phúc Thăng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | Quản xứ |
112 | Giuse Hồ Viết Sinh, OP | 2018 | Yên Đại (Vinh) | Chuẩn Gx. Tiến Thủy, Thạch Sơn, Thạch Hà, Hà Tĩnh | Phó xứ |
113 | Antôn Đặng Đình Sỹ, OFM | 2004 | Phi Lộc | Gx. Gia Hòa, Xuân An, Nghi Xuân, Hà Tĩnh | Quản xứ |
114 | Phaolô Đậu Tiến Sỹ | 2010 | Thọ Ninh | Chuẩn Gx. Đức Vọng, Sơn Giang, Hương Sơn, Hà Tĩnh | Quản xứ |
115 | Antôn Nguyễn Minh Tâm | 2021 | Hương Bình | Gx. Hòa Thắng, Tượng Sơn, Thạch Hà, hà Tĩnh | Quản xứ |
116 | Antôn Hoàng Minh Tâm | 1994 | Giáp Tam | Gx. Phù Ninh, Quảng Thanh, Quảng Trạch, Quảng Bình | Quản xứ |
117 | Phêrô Nguyễn Văn Tâm, CssR | 2004 | Vạn Căn | Gx. Dũ Yên, Kỳ Thịnh, tx. Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Quản xứ |
118 | Phêrô Nguyễn Vĩnh Tâm | 2001 | Kẻ Vang | ĐCV, Nghi Diên, Nghi Lộc, Nghệ An | Giáo sư |
119 | Antôn Nguyễn Văn Tạo, SVD | 2015 | Bảo Nham | Gx. Kim Cương, Sơn Kim, Hương Sơn, Hà Tĩnh | Phó xứ |
120 | Phêrô Phan Văn Tập | 1994 | Vạn Căn | Chuẩn Gx. Tân Lâm, Thạch Châu, Thạch Hà, Hà Tĩnh | Quản xứ |
121 | Antôn Nguyễn Quang Thanh | 2006 | Cửa Sót | Gx. Tiếp Võ, Tx. Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh | Quản xứ |
122 | Phêrô Trần Văn Thành | 2008 | Hướng Phương | Gx. Tam Tòa, P. Đồng Mỹ, Tp. Đồng Hới, Quảng Bình | Quản xứ Quản hạt |
123 | Nicôla Thể Nguyễn Đức Thể | 2016 | Gp. Phát Diệm | Phụ tá Giáo xứ Tân Phương, Đặc Giáo họ Vĩnh Phúc | Đặc trách Giáo họ Vĩnh Phúc |
124 | Antôn Nguyễn Trường Thi | 2018 | Tràng Lưu | Gx. Tân Hội, Đồng Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình | Quản xứ |
125 | Giuse Nguyễn Văn Thiện | 2016 | Gia Hưng | Gx. Phù Kinh, Phù Hóa, Quảng Trạch, Quảng Bình | Quản xứ |
126 | Phêrô Nguyễn Huy Thiết | 1981 | Trại Lê | Hưu tại họ Tân Thành, xứ Trại Lê, Quang Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | Hưu |
127 | Giuse Trần Thuật | 2014 | Tân Vĩnh | Gx. Tân Hội, Hương Trạch, Hương Khê, Hà Tĩnh | Quản xứ |
128 | Giuse Nguyễn Văn Thuần , OP | 2016 | Tân Phương | Chuẩn Gx. Tiến Thủy, Thạch Sơn, Thạch Hà, Hà Tĩnh | Quản xứ |
129 | Inhaxiô Maria Thân Văn Thái, CRM | 2017 | Hòa Mỹ | Gx. Vĩnh Hội, Quang Thọ, Vũ Quang, Hà Tĩnh | Quản xứ |
130 | Giuse Trương Văn Thực | 2016 | Tam Trang | Gx. Cồn Nâm, Quảng Minh, tx. Ba Đồn, Quảng Bình, Quản nhiệm Gx. Giáp tam, Quảng Minh, tx. Ba Đồn, Quảng Bình | Quản xứ |
131 | Phaolô Nguyễn Xuân Tính | 2007 | Đông Yên | Gx. Khe Sắn, Sơn Lâm, Hương Sơn, Hà Tĩnh | Quản xứ |
132 | Giuse Hoàng Đại Tĩnh | 2014 | Tân Vĩnh | Gx. Tri Bản, Hòa Hải, Hương Khê, Hà Tĩnh | Quản xứ |
133 | Antôn Nguyễn Thanh Tịnh | 2014 | Tân Phong | Gx. Hà Lời, Tt. Phong Nha, Bố Trạch, Quảng Bình | Quản xứ |
134 | Phêrô Nguyễn Xuân Toàn, CSC | 2016 | Tân Phong | Gx. Liên Hòa, Quảng Trung, Tx. Ba Đồn, Quảng Bình | Quản xứ |
135 | Antôn Trần Quốc Toản | 2008 | Gia Hòa | Gx. Kẻ Tùng, Bùi La Nhân, Đức Thọ, Hà Tĩnh | Quản xứ |
136 | Phêrô Trần Phúc Trì | 2016 | Tân Vĩnh | Gx. Gia Phổ, Tt. Hương Khê, Hà Tĩnh | Quản xứ |
137 | Phêrô Ngô Văn Trực, SSS | 2015 | Thanh Sơn (NA) | Gx. Xuân Sơn, Kỳ Lạc, Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Quản xứ |
138 | Giuse Phan Đình Trung | 2008 | Xuân Tình | TGM. Văn Hạnh, Thạch Trung, tp. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | Quản lý TGM, phụ trách Gx. Chân Thành |
139 | Phêrô Mai Văn Trung | 2021 | Minh Cầm | Chuẩn Gx. Hòa Đồng, Quảng Hòa, Tx. Ba Đồn, Quảng Bình | Quản xứ |
140 | Gioan Baotixita Cao Xuân Trường | 2017 | Tràng Lưu | Gx. Thủy Vực, Quảng Hợp, Quảng Trạch, Quảng Bình; | Quản xứ |
141 | Phêrô Lê Hữu Trường | 2016 | Đông Yên | Gx. Khe Gát, Xuân Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | Quản xứ |
142 | Phêrô Nguyễn Thái Từ | 1994 | Ngô Xá | Chuẩn Gx. Thượng ích, Lâm Trung Thủy, Đức Thọ, Hà Tĩnh | Quản xứ |
143 | Gioan Baotixita Nguyễn Huy Tuấn | 2004 | Hòa Mỹ | Gx. Kim lâm, Vương Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | Quản xứ, |
144 | Phêrô Phùng Văn Tuấn | 2018 | Phù Ninh | Gx. Trung Quán, Duy Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình | Quản xứ |
145 | Antôn Lê Thanh Tuấn | 2021 | Xuân Tình | Gx. Minh Tú, Châu Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình | Quản xứ |
146 | Phanxicô Xaviê Nguyễn Anh Tuấn | 2022 | Dũ Lộc | Giáo Xứ Trừng Hải, Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình | Quản xứ |
147 | Phêrô Bùi Minh Tuệ, OFM | 2008 | Thuận Giang (NA) | Chuẩn Gx. Yên Lĩnh, Xuân Hồng, Nghi Xuân, Hà Tĩnh | Quản xứ |
148 | Phêrô Trần Tùng | 1994 | Tân Vĩnh | Hưu dưỡng tại Gx. Tân Vĩnh, Tt. Nghèn, Can Lộc, Hà Tĩnh | Hưu |
149 | Gioan Baotixita Nguyễn Minh Tường | 1999 | Lộc Thủy | Gx. Đông Tràng, Sơn Châu, Hương Sơn, Hà Tĩnh | Quản xứ |
150 | Anphong sô Maria Lương Văn Tương | 2017 | Nghệ An | Phó Gx. Kẻ Mui, Tt. Phố Châu, Hương Sơn, Hà Tĩnh | Phó xứ |
151 | Phêrô Hoàng Quốc Việt | 2021 | Nghĩa Yên | Gx. Thượng Bình, Hương Long, Hương Khê, Hà Tĩnh | Quản xứ |
152 | Antôn Đậu Duy Vinh | 2018 | Đông Sơn | Chuẩn Gx. Lâm Sơn, Thanh Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình | Quản xứ |
153 | Giuse Nguyễn Xuân Vinh | 2014 | Yên Đại (Vinh) | Chuẩn Gx. Cửa Sót, Thạch Kim, Lộc Hà, Hà Tĩnh | Quản xứ |
154 | Bonaventura Trương Văn Vút | 2013 | Nhân Thọ | Gx. Cồn Sẻ, Quản Lộc, tx. Ba Đồn, Quảng Bình | Quản xứ |