
THÔNG TIN LINH MỤC ĐOÀN
GIÁO PHẬN HÀ TĨNH – CẬP NHẬT 8/2025
STT | HỌ VÀ TÊN | NĂM LM | NGUYÊN QUÁN | NƠI PHỤC VỤ |
1 | Gioan Baotixta Nguyễn Ái, CSC | 2015 | Dũ Yên | Gx. Bàu Sen, xã Bố Trạch, Quảng Trị |
2 | Phêrô Mai Xuân Ái | 2010 | Chợ Sàng | Gx. Diên Phúc, P. Bắc Gianh, Quảng Trị |
3 | Antôn Trần Minh An | 2001 | Cửa Sót | Gx. Vĩnh Phước, xã Thiên Cầm, Hà Tĩnh |
4 | Giuse Võ Trường An | 2025 | Văn Hạnh | Phó Gx. Kẻ Mui, xã Hương Sơn, Hà Tĩnh |
5 | Phêrô Nguyễn Văn Ánh, OFM | 2008 | Thuận Giang (NA) | Gx. Yên Lĩnh, xã Nghi Xuân, Hà Tĩnh |
6 | Gioan Baotixita Nguyễn Khắc Bá | 1997 | Hướng Phương | Gx. Văn Hạnh, thôn Bắc Phú, P. Trần Phú, Hà Tĩnh |
7 | Antôn Nguyễn Xuân Bá | 2016 | Thu Chỉ | Gx. Gia Hòa, xã Nghi Xuân, Hà Tĩnh |
8 | Micae Trần Phúc Bách | 2013 | Tân Vĩnh | Gx. Tân Thành, xã Gia Hanh, Hà Tĩnh |
9 | Micae Hồ Thái Bạch | 1994 | Kinh Nhuận | Hưu dưỡng tại Gx. Xuân Hòa, xã Quảng Trạch, Quảng Trị |
10 | Martino Nguyễn Văn Bé | 2017 | Văn Hạnh | Gx. Chúc A, xã Hương Xuân, Hà Tĩnh |
11 | Phêrô Ngô Thế Bính | 2006 | Phù Ninh | Chữa bệnh |
12 | Giuse Nguyễn Công Bình | 2001 | Hòa Mỹ | Gx. Kỳ Anh, P. Sông Trí, Hà Tĩnh, |
13 | Giuse Đậu Viết Bình | 2023 | Hòa Mỹ | Gx. Giáp Tam, xã Nam Gianh, Quảng Bình |
14 | Phêrô Trần Phúc Cai | 2010 | Tân Vĩnh | Gx. Thánh AnTôn (Khe Sắn), xã Sơn Giang, Hà Tĩnh |
15 | Phaolô Bùi Đình Cao | 1997 | Kẻ Tùng | TCV. Thánh Gioan Phaolo II, thôn Bắc Phú, P. Trần Phú, Hà Tĩnh |
16 | Phêrô Lê Nam Cao | 1997 | Cam Lâm | Gx. Trung Nghĩa, xã Lộc Hà, Hà Tĩnh |
17 | Phêrô Thân Văn Chất | 1975 | Trại Lê | Gx. Cam Lâm, xã Cổ Đạm, Hà Tĩnh |
18 | GB. Nguyễn Quyết Chiến, CM | 2005 | Sơn Bình (Bà Rịa Vũng Tàu) | Gx. Phúc Tín, xã Trường Ninh và Kiêm Gx. Hoành Phổ, xã Trường Ninh, Quảng Trị |
19 | Phêrô Trần Phúc Chính | 1994 | Tân Vĩnh | Hưu dưỡng tại Gx. Tân Vĩnh, xã Can Lộc, Hà Tĩnh |
20 | Phêrô Thân Văn Chính | 2016 | Trại Lê | Gx. Kẻ Đọng, xã Sơn Tiến, Hà Tĩnh |
21 | Giuse Nguyễn Văn Chính | 2021 | Mỹ Lộc | Gx. Phương Mỹ, xã Đồng Lộc, Hà Tĩnh |
22 | Giuse Trần Sỹ Chung, CSC | 2018 | Kim Lâm | Gx. Kẻ Vang, xã Hà Linh, Hà Tĩnh |
23 | Anphongsô Trần Đình Chung | 2021 | Thu Chỉ | Gx. Khe Ngang, xã Phong Nha, QuảngTrị |
24 | Antôn Võ Thành Công | 2010 | Kẻ Mui | TCV. Thánh Gioan Phaolo II, thôn bắc Phú, P. Trần Phú, Hà Tĩnh |
25 | Giuse Hoàng Cung | 2016 | Trại Lê | ĐCV. Thánh Phanxico Xavie, Xã Đoài, xã Nghi Lộc, Nghệ An |
26 | Antôn Nguyễn Khánh Cương | 2013 | Kẻ Mui | Gx. Đông Tràng, xã Tứ Mỹ, Hà Tĩnh |
27 | Phêrô Hoàng Biên Cương | 2001 | Quý Hòa | Gx. Tân Vĩnh, xã Can Lộc, Hà Tĩnh |
28 | Gioan Baotixita Bùi Khiêm Cường | 2016 | Kẻ Tùng | Gx. Tràng Đình, xã Gia Hanh, Hà Tĩnh |
29 | Tôma Võ Minh Danh | 2006 | Đà Nẵng | chữa bệnh |
30 | Phêrô Trần Ngọc Duyên | Trại Lê | Phó xứ Đông Yên, P. Hoành Sơn, Hà Tĩnh | |
31 | Albertô M. Đinh Viết Dũng, CRM | Phó xứ Mân Côi | Phó xứ Mân Côi, xã Vũ Quang, Hà Tĩnh | |
32 | Phanxicô Xaviê Nguyễn Tiến Dũng | 2013 | Nghĩa Yên | Gx. Lâm Sơn, xã Tuyên Lâm, Quảng Trị |
33 | Antôn Trần Văn Dũng | 2021 | Cửa Sót | Gx. Quèn Đông, xã Cẩm Trung, Hà Tĩnh |
34 | Phanxicô Xaviê Phan Khánh Dư | 2007 | Vinh Đức (BMT) | Gx. Lạc Sơn, xã Cẩm Lạc, Hà Tĩnh |
35 | Giuse Lê Ngọc Dương | 2019 | Cửa Sót | Gx. Liên Hòa, xã Nam Ba Đồn, Quảng Trị |
36 | Phêrô Lê Văn Duyệt | 2018 | Lạc Sơn | Gx. Kim Lũ, xã Đồng Lê & Kiêm Giáo xứ Đá Nện, xã Tuyên Sơn, Quảng Trị |
37 | Gioan Trần Diệu | 2023 | Phương Mỹ | Gx. Làng Truông, xã Hương Phố, Hà Tĩnh |
38 | Phêrô Nguyễn Đại | 2000 | Dũ Yên | Gx. Thiên Lý, P. Vũng Áng, Hà Tĩnh |
39 | Antôn Trần Phúc Đạt | 2025 | Tân Vĩnh | Phó xứ Đồng Troóc, xã Phong Nha, Quảng Trị |
40 | Phêrô Nguyễn Xuân Đình | 2001 | Cam Lâm | Gx. Tràng Lưu, xã Hương Đô, Hà Tĩnh |
41 | Phêrô Nguyễn Đoài | 2013 | Tân Vĩnh | TGM. Hà Tĩnh, thôn Bắc Phú, P. Trần Phú, Hà Tĩnh |
42 | Phêrô Nguyễn Ngọc Đông | 2016 | Liên Hòa | Gx. Chày, xã Phong Nha, Quảng Trị |
43 | Vinhsơn Điểm Cao Dương Đông | 2013 | Hướng Phương | Gx. Dũ Lộc, P. Sông Trí, Hà Tĩnh |
44 | Phêrô Phan Văn Đồng | 2006 | Vạn Căn | Gx. Hòa Ninh, xã Nam Gianh, Quảng Trị |
45 | Phaolô Nguyễn Văn Đức | 2018 | Lộc Thủy | Gx. Chợ Sàng, xã Tân Gianh, Quảng Trị |
46 | Gioan Baotixita Cao Đình Hải | 2013 | Tràng Lưu | Gx. Đông Cường, xã Đức thọ, Hà Tĩnh |
47 | Phêrô Nguyễn Hùng Hải | 2018 | Hướng Phương | Chuẩn Gx. Hội Nghĩa, xã Phong Nha & Kiêm Giáo họ độc lập Na, xã Phong Nha, Quảng Trị |
48 | Phaolô Đoàn Ngọc Hải | 2025 | Hòa Ninh | Phó xứ Tân Mỹ, P. Bắc Gianh, Quảng Trị |
49 | Antôn Lâm Văn Hân | 2010 | Tràng Đình | Gx. Thu Chỉ, xã Thạch Lạc, Hà Tĩnh |
50 | Phêrô Phan Đình Huấn | 2025 | Kinh Nhuận | Phó xứ Tam Trang, xã Phong Nha, Quảng Trị |
51 | Giuse Nguyễn Văn Hảo | 2014 | Hướng Phương | Gx. Kinh Nhuận, xã Tân Gianh, Quảng Trị |
52 | Phêrô Nguyễn Huy Hiền | 2010 | Trại Lê | Gx. Lộc Thủy, xã Thạch Hà, Hà Tĩnh |
53 | Phaolô Nguyễn Phước Hiền, SVD | 2015 | Bảo Nham | Phụ tá Gx. Kim Cương, xã Sơn Kim 1, Hà Tĩnh |
54 | Giuse Phan Văn Hiệu | 2008 | Vạn Căn | Gx. Hương Bình, P. Hà Huy Tập, Hà Tĩnh |
55 | Phêrô Phạm Xuân Hòa | 2023 | Kinh Nhuận | Gx. Thủy Vực, xã Phú Trạch, Quảng Trị |
56 | Gioan Nguyễn Đình Hoan | 2023 | Đông Tràng | Gx. Tam Trang và Kiêm Gx. Cây Lim, xã Phong Nha, Quảng Trị |
57 | Gioan Nguyễn Văn Hoan | 2008 | An Nhiên | Gx. Tam Đa, xã Xuân Lộc, Hà Tĩnh |
58 | Phêrô Nguyễn Xuân Hoan | 1999 | Lộc Thủy | Hưu tại Gh. Trung Thành, Gx. Ngô Xá, xã Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh |
59 | Antôn Nguyễn Văn Hoàng | 1994 | Lộc Thủy | Gx. Vạn Căn, xã Hà Linh, Hà Tĩnh |
60 | Gioan Baotixita Trần Huy Hoàng | 2004 | Tân Vĩnh | Dưỡng bệnh tại Giáo họ Vĩnh Lộc, Gx. Tân Vĩnh, xã Can Lộc, Hà Tĩnh |
61 | Phêrô Nguyễn Huy Hoàng | 1994 | Đông Tràng | Hưu tại Gx. Tam Đa, xã Xuân Lộc, Hà Tĩnh |
62 | Giuse Trần Văn Học | 2016 | Tràng Đình | Gx. Mỹ Lộc, xã Lộc Hà, Hà Tĩnh |
63 | Antôn Nguyễn Xuân Hồng | 2013 | Ninh Cường | Gx. An Nhiên, P. Trần Phú, Hà Tĩnh |
64 | Giuse Trần Minh Hồng | 1997 | Cửa Sót | Gx. Ngô Xá, xã Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh |
65 | Phêrô Lê Thanh Hồng | 2004 | Đồng Troóc | Gx. Minh Cầm, xã Tuyên Bình, Quảng Trị |
66 | Phanxicô Xaviê Phạm Văn Hứa | 1999 | Vĩnh Phước (HT) | Hưu tại Thịnh Đức, Gx. Vĩnh Phước (HT), xã Thiên Cầm, Hà Tĩnh. |
67 | Phêrô Nguyễn Quốc Huy | 2025 | Hướng Phương | Phó xứ Minh Tú, xã Tuyên Hóa, Quảng Trị |
68 | Antôn Tô Quang Hùng | 2017 | Kẻ Mui | Gx. Gia Hưng, xã Bố Trạch & Kiêm Chuẩn Giáo xứ Thanh Thủy, xã Bắc Trạch, Quảng Trị. |
69 | Gioan Baotixita Nguyễn Ngọc Hùng | 2016 | Mỹ Lộc | Gx. Kẻ Đông, xã Thạch Xuân, Hà Tĩnh |
70 | Gioan Baotixita Lưu Ngọc Hùng | 2016 | Thọ Ninh | Gx. Tiếp Võ, P. Nam Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh |
71 | Phaolô Lê Văn Hùng | 2018 | Hòa Thắng | Du Học |
72 | Phêrô Thân Văn Hùng | 2014 | Trại Lê | Gx. Thọ Ninh, xã Đức Minh, Hà Tĩnh |
73 | Phêrô Nguyễn Văn Hùng | 2010 | Tân Phong | Gx. Đồng Tróoc, xã Phong Nha, Quảng Trị |
74 | Phêrô Nguyễn Văn Hùng | 2025 | Lộc Thủy | Phó xứ Tân Hội, xã Tuyên Phú, Quảng Trị |
75 | Phêrô Hồ Thái Hùng | 2025 | Kinh Nhuận | Phó Chánh Văn phòng Tòa Giám mục & Trưởng Ban Truyền thông Giáo phận, P. Trần Phú, Hà Tĩnh |
76 | Phêrô Phạm Văn Huỳnh | 2025 | Kinh Nhuận | Phó xứ Hà Lời, xã Phong Nha, Quảng Trị |
77 | Antôn Phạm Thế Hưng | 2006 | Dũ Yên | Gx. Dũ Thành, xã Kỳ Khang, Hà Tĩnh |
78 | Gioan Baotixita Cao Xuân Hưng | 2018 | Tràng Lưu | Du học tại Mỹ |
79 | Gioan Baotixita Lê Quốc Hưng | 2021 | Cửa Sót | Du Học |
80 | Phêrô Nguyễn Văn Hương | 2001 | Lộc Thủy | ĐCV. Thánh Phanxicô Xaviê, Xã Đoài, xã Nghi Lộc, Nghệ An |
81 | Gioan Nguyễn Phương Hướng | 2001 | Hòa Thắng | Gx. Mỹ Hòa, xã Yên Hòa, Hà Tĩnh |
82 | Micae Hoàng Xuân Hường | 2001 | Kẻ Đông | Gx. Nghĩa Yên, xã Đức Thọ, Hà Tĩnh |
83 | Antôn Phạm Đức Hưởng | 1994 | Cửa Sót | Hưu tại Mỹ Yên, Gx. Mỹ Hòa, xã Yên Hòa, Hà Tĩnh |
84 | Phêrô Trần Ngọc Hưởng | 2008 | Diên Trường | Gx. Đan Sa, P. Bắc Gianh, Quảng Trị |
85 | Giuse Bùi Đình Hưởng | 2023 | Kẻ Tùng | Du Học |
86 | Gioan Nguyễn Văn Hữu | 2004 | Tân Phong | Gx. Văn Phú, xã Nam Gianh, Quảng Trị |
87 | Phêrô Nguyễn Văn Khánh | 2021 | Trại Lê | Chuẩn Gx. Văn Hòa, P. Hà Huy Tập, Hà Tĩnh |
88 | Phêrô Lê Văn Khoa | 2021 | Liên Hòa | Chuẩn Gx. Thanh Hà, xã Nam Gianh, Quảng Trị |
89 | Phêrô Nguyễn Văn kỹ | 2022 | Kẻ Mui | Gx. Tân Phú (Tách từ Giáo xứ Tân Hội ), xã Phúc Trạch, Hà Tĩnh |
90 | Phêrô Trần Đình Lai | 2005 | Tam Đa | Gx. Ninh Cường, xã Hương Phố, Hà Tĩnh |
91 | Phêrô Nguyễn Tương Lai, SVD | 2014 | Xuân Tình | Gx. Kim Cương, xã Sơn Kim 1, Hà Tĩnh |
92 | Giuse Nguyễn Hồng Lĩnh | 2014 | Lộc Thủy | G. Xuân Tình, P. Trần Phú, tỉnh Hà Tĩnh |
93 | Tôma Aquinô Nguyễn Bá Lộc | 2008 | Gia Hòa | Giáo họ Hoàng Yên, Gx. Chân Thành, P. Trần Phú, Hà Tĩnh |
94 | Phêrô Khoa Phạm Thành Luân | 2021 | Kẻ Đông | Chuẩn Giáo xứ Ba Đồn, P. Ba Đồn, Quảng Trị |
95 | Phêrô Nguyễn Lượng | 2013 | Cồn Sẻ | Chuẩn Gx. Đồng Tiến, xã Tuyên Hóa, Quảng Trị |
96 | Phêrô Nguyễn Huy Lưu | 2010 | Nhượng Bạn | Gx. Đông Yên, P. Hoành Sơn, Hà Tĩnh |
97 | Phêrô Võ Tá Luyện | 2021 | Chân Thành | Gx. Vĩnh Phước, xã Nam Gianh, Quảng Trị |
98 | Micae Vũ Đình Mai, CSF | 2013 | Cần Thơ | Gx. Vĩnh Cư, xã Phúc Trạch, Hà Tĩnh |
99 | Antôn Đậu Thanh Minh | 2008 | Thọ Ninh | Gx. Tân Phương, xã Hương Khê, Hà Tĩnh |
100 | Giuse Nguyễn Viết Nam | 2008 | Kẻ Mui | Gx. Tĩnh Giang, P. Thành Sen, Hà Tĩnh |
101 | Phêrô Nguyễn Văn Nam | 2025 | Ngô Xá | Phó xứ Minh Cầm, xã Tuyên Bình, Quảng Trị |
102 | Micae Trần Trung Năng | 2013 | Hướng Phương | Gx. Xuân Hòa, xã Quảng Trạch, Quảng Trị |
103 | GB. Nguyễn Văn Năng | 2025 | Vĩnh Hội | Phó xứ Trung Nghĩa, xã Lộc Hà, Hà Tĩnh |
104 | Gioan Baotixita Nguyễn Ngọc Nga | 1999 | Cửa Sót | Gx. Thượng Ích, xã Đức Thịnh, Hà Tĩnh |
105 | GB. Võ Tá Nguyên | 2025 | An Nhiên | Phó xứ Kim Lũ, xã Đồng Lê, Quảng Trị |
106 | Phêrô Nguyễn Đức Nghĩa | 2016 | Đồng Sơn (NA) | Gx. Dũ Yên, P. Vũng Áng, Hà Tĩnh |
107 | Giuse Trần Đức Ngợi | 2008 | Thu Chỉ | Gx. Kẻ Mui, xã Hương Sơn, Hà Tĩnh và Quản nhiệm Chuẩn Gx. Đức Vọng, xã Sơn Giang, Hà Tĩnh |
108 | Phêrô Hoàng Anh Ngợi | 2001 | Đông Yên | Gx. Đồng Hòa, P. Hải Ninh, Hà Tĩnh |
109 | Anphongsô Nguyễn Thanh Nhàn | 2021 | Chân Thành | Gx. Thổ Hoàng, xã Hà Linh, Hà Tĩnh |
110 | Phêrô Dương Sỹ Nho | 2013 | Kẻ Mui | Gh. Độc lập Thanh Thủy, xã Thạch Hà, Hà Tĩnh |
111 | Phêrô Nguyễn Văn Ninh | 2016 | Văn Hạnh | Gx. Vĩnh Luật, xã Mai Phụ, Hà Tĩnh |
112 | Phaolô Nguyễn Thanh Oai | 2023 | Thủy Vực | Chuẩn Giáo xứ Chay, xã Nam Ba Đồn, Quảng Trị |
113 | Phêrô Hoàng Quốc Phong | 2008 | Tân Hội | Gx. Thịnh Lạc, xã Hương Phố, Hà Tĩnh |
114 | Phaolô Nguyễn Đình Phú | 2006 | Thu Chỉ | Gx. Vạn Thành, xã Cẩm Duệ, Hà Tĩnh |
115 | Phêrô Nguyễn Văn Phú | 2006 | Gia Hưng | Gx. Tân Mỹ, P. Bắc Gianh, Quảng Trị |
116 | Giuse Trần Văn Phúc | 2006 | Thu Chỉ | Gx. Hòa Mỹ, xã Xuân Lộc, Hà Tĩnh |
117 | Phaolô Nguyễn Văn Phục | 2021 | Gia Phổ | Gx. Truyền Tin, xã Sơn Giang, Hà Tĩnh |
118 | Gioan Đậu Đình Phùng | 2019 | Dũ Lộc | Chữa bệnh |
119 | Gioan Baotixita Lê Bá Phượng | 1994 | Ninh Cường | Chuẩn Giáo xứ Đông Sơn, P. Hoành Sơn, Hà Tĩnh |
120 | Phêrô Nguyễn Hiệu Phượng | 1994 | Đông Yên | Gx. Làng Khe, xã Đồng Tiến, Hà Tĩnh |
121 | GB. Hoàng Văn Phương | 2024 | Kinh Nhuận | Gx. Cồn Nâm, xã Nam Gianh, Quảng Trị |
122 | GB. Nguyễn Quốc Phương | 2025 | Ngô Xá | Phó Gx. Văn Hạnh, thôn Bắc Phú, P. Trần Phú, Hà Tĩnh |
123 | Gioan Baotixita Mai Văn Quốc | 2018 | Văn Hạnh | Gx. Nhân Thọ, P. Bắc Gianh, Quảng Trị |
124 | Phêrô Trần Đình Quân | Trại Lê | Đại học Fordham New York, USA. | |
125 | Micae Trần Văn Quỳnh | 2025 | Tân Vĩnh | Phó xứ Gia Hưng, xã Bố Trạch, Quảng Trị |
126 | Phêrô Nguyễn Xuân Sang | 2014 | Hướng Phương | Gx. Yên Giang, xã Bắc Trạch, Quảng Trị |
127 | Phaolô Nguyễn Minh Sáng | 2010 | Hòa Ninh | Gx. Hướng Phương, xã Quảng Trạch, Quảng Trị |
128 | Phêrô Phan Văn Sen | 2006 | Hòa Thắng | Gx. Vĩnh Hội, xã Vũ Quang, Hà Tĩnh |
129 | Phaolô Đậu Tiến Sỹ | 2010 | Thọ Ninh | Gx. Kim Sơn, xã Kỳ Khang, Hà Tĩnh |
130 | Giuse Trần Hữu Tầng | 2023 | Thổ Hoàng | Du Học |
131 | Antôn Nguyễn Minh Tâm | 2021 | Hương Bình | Gx. Hòa Thắng, xã Thạch Lạc, Hà Tĩnh |
132 | Antôn Hoàng Minh Tâm | 1994 | Giáp Tam | Gx. Phù Ninh, xã Tân Gianh, Quảng Trị |
133 | Phêrô Nguyễn Văn Tâm, CssR | 2004 | Vạn Căn | Giáo họ Độc Lập Ngũ Đông, P. Thành Sen, Hà Tĩnh |
134 | Phêrô Nguyễn Vĩnh Tâm | 2001 | Kẻ Vang | Giáo xứ Tân Sơn, xã Can Lộc, Hà Tĩnh |
135 | Phêrô Phan Văn Tập | 1994 | Vạn Căn | Gh. Độc lập Văn Định, xã Xuân Lộc, Hà Tĩnh |
136 | Phaolô Bùi Đình Thái | 2025 | Kẻ Tùng | Phó Gx. Tân Phương, xã Hương Khê, Hà Tĩnh |
137 | Antôn Nguyễn Quang Thanh | 2006 | Cửa Sót | Gh. Độc lập Yên Mỹ, xã Gia Hanh, Hà Tĩnh |
138 | Phêrô Trần Văn Thành | 2008 | Hướng Phương | Gx. Tam Tòa, P. Đồng Hới & quản nhiệm Giáo xứ Thanh Hải, xã Bắc Trạch, Quảng Trị. |
139 | Nicôla Nguyễn Đức Thể, SOC | 2016 | Gp. Phát Diệm | Phụ tá xứ Tràng Lưu, xã Hương Đô, Hà Tĩnh |
140 | Antôn Nguyễn Trường Thi | 2018 | Tràng Lưu | Gx. Trại Lê, xã Xuân Lộc, Hà Tĩnh |
141 | Giuse Nguyễn Văn Thiện | 2016 | Gia Hưng | Gx. Diên Trường, xã Nam Ba Đồn, Quảng Trị |
142 | Phêrô Thân Văn Thiện | 2025 | Trại Lê | Phó xứ Tam Tòa, phường Đồng Hới, Quảng Trị |
143 | Phêrô Nguyễn Huy Thiết | 1981 | Trại Lê | Hưu tại họ Tân Thành, xứ Trại Lê, xã Xuân Lộc, Hà Tĩnh |
144 | Giuse Trần Thuật | 2014 | Tân Vĩnh | Gx. Tân Hội, xã Phúc Trạch, Hà Tĩnh |
145 | Giuse Nguyễn Văn Thuần , OP | 2016 | Tân Phương | Gx. Thọ Vực, xã Hà Linh, tỉnh Hà Tĩnh |
146 | Giuse Trương Văn Thực | 2016 | Tam Trang | Gx. Tân Hội, xã Tuyên Phú, Quảng Trị |
147 | Phêrô Khoa Nguyễn Văn Thắng | 2025 | Kẻ Đông | Phó xứ Tràng Lưu, xã Hương Đô, Hà Tĩnh |
148 | GB. Trần Xuân Thủy | 2025 | Dũ Lộc | Phó xứ Kim Lũ, xã Đồng Lê, Quảng Trị |
149 | Giuse Nguyễn Văn Thống | 2025 | Hòa Mỹ | Phó xứ Tân Phong, P. Ba Đồn, Quảng Trị |
150 | Phaolô Nguyễn Xuân Tính | 2007 | Đông Yên | Chuẩn Gx. Tiến Thủy, xã Thạch Hà, Hà Tĩnh |
151 | Giuse Hoàng Đại Tĩnh | 2014 | Tân Vĩnh | Gx. Phúc Thành, xã Cẩm Duệ, Hà Tĩnh |
152 | Antôn Nguyễn Thanh Tịnh | 2014 | Tân Phong | Gx. Hà Lời, xã Phong Nha & Kiêm Chuẩn Gx. Bồng Lai, xã Bố Trạch, Quảng Trị |
153 | Phêrô Nguyễn Xuân Toàn, CSC | 2016 | Tân Phong | Gx. Phù Kinh, Phù Cảnh, Quảng Trị |
154 | Antôn Nguyễn Song Toàn | 2023 | Gia Phổ | Gx. Quý Hòa, P. Hải Ninh, tỉnh Hà Tĩnh |
155 | Antôn Trần Quốc Toản | 2008 | Gia Hòa | Gx. Kẻ Tùng, xã Đức Quang, tỉnh Hà Tĩnh |
156 | Phêrô Trần Phúc Trì | 2016 | Tân Vĩnh | Gx. Gia Phổ, xã Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
157 | Giuse Hoàng Văn Trí, CM | Phó xứ Trung Quán, xã Ninh Châu & Phụ trách Gx. Bình Thôn, xã Trường Ninh, Quảng Trị | ||
158 | Gioan Maria Cù Chính Trị, CRM | 2023 | Thanh Dạ | Phó xứ Ninh Cường, xã Hương Phố, Hà Tĩnh |
159 | Giuse Nguyễn Văn Khiêm, SSS | 2015 | …………….. | Gx. Xuân Sơn, xã Kỳ Lạc, tỉnh Hà Tĩnh |
160 | Giuse Phan Đình Trung | 2008 | Xuân Tình | Phụ trách Gx. Chân Thành, P. Trần Phú, Hà Tĩnh |
161 | Phêrô Mai Văn Trung | 2021 | Minh Cầm | Gx. Hòa Đồng, xã Nam Gianh, Quảng Trị |
162 | Giuse M. Nguyễn Văn Trung, CRM | 2025 | Vĩnh Yên (NA) | Phó xứ Hội Nghĩa, xã Phong Nha, Quảng Trị |
163 | Gioan Baotixita Cao Xuân Trường | 2017 | Tràng Lưu | Gx. Nhượng Bạn, xã Thiên Cầm, tỉnh Hà Tĩnh |
164 | Phêrô Lê Hữu Trường | 2016 | Đông Yên | Gx. Khe Gát, xã Phong Nha ,Quảng Bình |
165 | Gioan Baotixita Nguyễn Huy Tuấn | 2004 | Hòa Mỹ | Gx. Kim Lâm, xã Can Lộc, Hà Tĩnh |
166 | Phêrô Phùng Văn Tuấn | 2018 | Phù Ninh | Gx. Cồn Sẻ, xã Nam Gianh, Quảng Trị |
167 | Antôn Lê Thanh Tuấn | 2021 | Xuân Tình | Gx. Minh Tú, xã Tuyên Hóa, Quảng Trị |
168 | Phanxicô Xaviê Nguyễn Anh Tuấn | 2022 | Dũ Lộc | Gx. Trừng Hải, xã Phú Trạch, Quảng Trị |
169 | Antôn Bùi Minh Tuấn | 2025 | Kẻ Tùng | Phó Gx. Tĩnh Giang, P. Thành Sen, Hà Tĩnh |
170 | Phêrô Trần Tùng | 1994 | Tân Vĩnh | Hưu dưỡng tại Gx. Tân Vĩnh, xã Can Lộc, Hà Tĩnh |
171 | Gioan Baotixita Nguyễn Minh Tường | 1999 | Lộc Thủy | Gx. Tri Bản, xã Hương Bình, Hà Tĩnh |
172 | Anphong sô Maria Lương Văn Tương, CRM | 2017 | Nghệ An | Gx. Mân Côi, xã Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh |
173 | Gioan Trần Xuân Viên | 2023 | Quý Hòa | Gx. Phù Ninh, xã Tân Gianh, Quảng Trị |
174 | Phêrô Hoàng Quốc Việt | 2021 | Nghĩa Yên | Gx. Thượng Bình, xã Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
175 | Giuse Nguyễn Quốc Việt, CSsR | Gx. Sen Bàng, xã Hoàn Lão, Quảng Trị | ||
176 | Antôn Đậu Duy Vinh | 2018 | Đông Sơn | Gx. Tân Lâm, xã Thạch Hà, Hà Tĩnh |
177 | Giuse Nguyễn Xuân Vinh | 2014 | Yên Đại (Vinh) | Gx. Cửa Sót, xã Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
178 | Polycarpo.M. Nguyễn Văn Vinh, CRM | 2023 | Phụ trách Giáo điểm Quy Đạt, xứ Tân Hội | |
179 | Bonaventura Trương Văn Vút | 2013 | Nhân Thọ | Gx. Tân Phong, P. Ba Đồn, Quảng Trị |
GIÁO PHẬN HÀ TĨNH
DANH SÁCH LINH MỤC CÁC KHÓA
Tên khoá | Stt | Tên thánh, tên gọi | Ngày thụ phong | Ghi chú |
khóaI | 1 | Micae Hồ Thái Bạch | 31.5.1994 | |
2 | Phêrô Trần Phúc Chính | |||
3 | Antôn Nguyễn Văn Hoàng | |||
4 | Phêrô Nguyễn Huy Hoàng | |||
5 | Antôn Phạm Đức Hưởng | |||
6 | Gioan Baotixita Lê Bá Phượng | |||
7 | Phêrô Nguyễn Hiệu Phượng | |||
8 | Antôn Hoàng Minh Tâm | |||
9 | Phêrô Phan Văn Tập | |||
10 | Phêrô Trần Tùng | |||
KHÓA II | 1 | Gioan Baotixita Nguyễn Khắc Bá | 15.8.1997 | |
2 | Phaolô Bùi Đình Cao | |||
3 | Phêrô Lê Nam Cao | |||
4 | Giuse Trần Minh Hồng | |||
KHÓA III | 1 | Phêrô Nguyễn Văn Viên | 03.10.1999 | |
2 | Phêrô Nguyễn Xuân Hoan | |||
3 | Phanxicô Xaviê Phạm Văn Hứa | |||
4 | Gioan Baotixita Nguyễn Ngọc Nga | |||
5 | Gioan Baotixita Nguyễn Minh Tường | |||
KHÓA IV | 1 | Antôn Trần Minh An | 30.11.2001 | |
2 | Giuse Nguyễn Công Bình | |||
3 | Phêrô Hoàng Biên Cương | |||
4 | Phêrô Nguyễn Xuân Đình | |||
5 | Gioan Nguyễn Phương Hướng | |||
6 | Micae Hoàng Xuân Hường | |||
7 | Phêrô Nguyễn Văn Hương | |||
8 | Phêrô Hoàng Anh Ngợi | |||
9 | Phêrô Nguyễn Vĩnh Tâm | |||
KHÓA V | 1 | Phêrô Lê Thanh Hồng | 28.6.2004 | |
2 | Gioan Nguyễn Văn Hữu | |||
3 | Phêrô Trần Đình Lai | |||
4 | Gioan Baotixita Nguyễn Huy Tuấn | |||
KHÓA VI | 1 | Phêrô Phan Văn Đồng | 08.8.2006 | |
2 | Antôn Phạm Thế Hưng | |||
3 | Gioan Baotixita Phạm Quang Long | |||
4 | Phaolô Nguyễn Đình Phú | |||
5 | Phêrô Nguyễn Văn Phú | |||
6 | Giuse Trần Văn Phúc | |||
7 | Phêrô Phan Văn Sen | |||
8 | Antôn Nguyễn Quang Thanh | |||
9 | Phaolô Nguyễn Xuân Tính | |||
KHÓA VII | 1 | Giuse Phan Văn Hiệu | 29.6.2008 | |
2 | Gioan Nguyễn Văn Hoan | |||
3 | Phêrô Trần Ngọc Hưởng | |||
4 | Tôma Aquinô Nguyễn Bá Lộc | |||
5 | Antôn Đậu Thanh Minh | |||
6 | Giuse Nguyễn Viết Nam | |||
7 | Giuse Trần Đức Ngợi | |||
8 | Phêrô Hoàng Quốc Phong | |||
9 | Phêrô Trần Văn Thành | |||
10 | Giuse Phan Đình Trung | |||
KHÓA VIII | 1 | Phêrô Mai Xuân Ái | 19.6.2010 | |
2 | Antôn Võ Thành Công | |||
3 | Phêrô Trần Phúc Cai | |||
4 | Antôn Lâm Văn Hân | |||
5 | Phêrô Nguyễn Huy Hiền | |||
6 | Phêrô Nguyễn Văn Hùng | |||
7 | Phêrô Nguyễn Huy Lưu | |||
8 | Phaolô Nguyễn Minh Sáng | |||
9 | Phaolô Đậu Tiến Sỹ | |||
10 | Phêrô Dương Sỹ Nho | |||
KHÓA IX | 1 | Micae Trần Phúc Bách | 10.01.2013 và 14.01.2013 | |
2 | Antôn Nguyễn Khánh Cương | |||
3 | Phêrô Nguyễn Đoài | |||
4 | Vinhsơn Điểm Cao Dương Đông | |||
5 | Phanxicô Xaviê Nguyễn Tiến Dũng | |||
6 | Gioan Baotixita Cao Đình Hải | |||
7 | Antôn Nguyễn Xuân Hồng | |||
8 | Phêrô Nguyễn Lượng | |||
9 | Micae Trần Trung Năng | |||
10 | Bonaventura Trương Văn Vút | |||
KHÓA X | 1 | Giuse Nguyễn Văn Hảo | 03.12.2014 | |
2 | Phêrô Thân Văn Hùng | |||
3 | Giuse Nguyễn Hồng Lĩnh | |||
4 | Phêrô Nguyễn Xuân Sang | |||
5 | Giuse Trần Thuật | |||
6 | Antôn Nguyễn Thanh Tịnh | |||
7 | Giuse Hoàng Đại Tĩnh | |||
8 | Giuse Nguyễn Xuân Vinh | |||
KHÓA XI | 1 | Antôn Nguyễn Xuân Bá | 14.11.2016 | |
2 | Martinô Nguyễn Văn Bé | 24.11.2017 | ||
3 | Phêrô Thân Văn Chính | 14.11.2016 | ||
4 | Gioan Baotixita Bùi Khiêm Cường | |||
5 | Phêrô Nguyễn Ngọc Đông | |||
6 | Giuse Trần Văn Học | |||
7 | Antôn Tô Quang Hùng | |||
8 | Gioan Baotixita Cao Xuân Hưng | 24.3.2018 | ||
9 | Gioan Baotixita Lưu Ngọc Hùng | 14.11.2016 | ||
10 | Gioan Baotixita Nguyễn Ngọc Hùng | |||
11 | Phêrô Nguyễn Đức Nghĩa | |||
12 | Phêrô Nguyễn Văn Ninh | |||
13 | Giuse Nguyễn Văn Thiện | |||
14 | Giuse Trương Văn Thực | |||
15 | Phêrô Trần Phúc Trì | |||
16 | Gioan Baotixita Cao Xuân Trường | 24.11.2017 | ||
17 | Phêrô Lê Hữu Trường | 14.11.2016 | ||
18 | Giuse Hoàng Cung | |||
KHÓA XII | 1 | Phaolô Nguyễn Văn Đức | 24.11.2018 | |
2 | Giuse Lê Ngọc Dương | |||
3 | Phêrô Lê Văn Duyệt. | |||
4 | Phêrô Nguyễn Hùng Hải | |||
5 | Phaolô Lê Văn Hùng | |||
6 | Gioan Baotixita Mai Văn Quốc | |||
7 | Antôn Nguyễn Trường Thi | |||
8 | Phêrô Phùng Văn Tuấn | |||
9 | Antôn Đậu Duy Vinh | |||
KHÓA XIII | 1 | Giuse Nguyễn Văn Chính | 01.01.2021 | |
2 | Anphong Trần Đình Chung | |||
3 | Antô Trần Văn Dũng | |||
4 | Phêrô Nguyễn Văn Khánh | |||
5 | Phêrô Lê Văn Khoa | |||
6 | Phêrô Mai Văn Trung | |||
7 | Antôn Lê Thanh Tuấn | |||
8 | Phanxicô Xaviê Nguyễn Anh Tuấn | 12.5.2022 | ||
9 | Antôn Nguyễn Minh Tâm | 01.01.2021 | ||
10 | Anphong Nguyễn Thanh Nhàn | |||
11 | Gioan Baotixita Lê Quốc Hưng | |||
12 | Phêrô Khoa Phạm Thành Luân | |||
13 | Phaolô Nguyễn Văn Phục | |||
14 | Phêrô Võ Tá Luyện | |||
15 | Phaolô Phạm Đình Lợi | 29.5.2021 | ||
16 | Phêrô Hoàng Quốc Việt | 01.01.2021 | ||
17 | Phêrô Trần Quân | 15.2.2020 | ||
18 | Phêrô Nguyễn Văn Kỹ | 12.5.2022 | ||
KHÓA XIV | 1 | Giuse Trần Hữu Tầng | 20.6.2023 | |
2 | Gioan Trần Xuân Viên | |||
3 | Gioan Đậu Viết Bình | |||
4 | Gioan Trần Diệu | |||
5 | Gioan Nguyễn Đình Hoan | |||
6 | Giuse Bùi Đình Hưởng | |||
7 | Phaolô Nguyễn Thanh Oai | |||
8 | Antônôn Nguyễn Song Toàn | |||
9 | Phêrô Phạm Xuân Hòa | |||
10 | Gioan Baotixita Hoàng Văn Phương | 05.6.2024 | ||